Danh mục dự án kêu gọi đầu tư tỉnh Kiên Giang
(11:58 | 09/09/2014)
Khu công nghiệp Thạnh Lộc: Hạ tầng kỹ thuật, khu dịch vụ thương mại; + tổ hợp khu công nghiệp Xẻo Rô:; + tổ hợp khu công nghiệp Kiên Lương II; + tổ hợp khu công nghiệp Tắc Cậu; + Lấn biển mở rộng khu dân cư Hòn Ngang; + Cấp nước thị trấn Kiên Lương; Nuôi trồng thủy sản; + Nuôi trồng trên biển
DANH MỤC DỰ ÁN KÊU GỌI ĐẦU TƯ TỈNH KIÊN GIANG
DỰ ÁN 01
KHU CÔNG NGHIỆP THẠNH LỘC.
HẠ TẦNG KỸ THUẬT, KHU DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI
I. THÔNG TIN VỀ ĐƠN VỊ ĐỀ XUẤT DỰ ÁN
Căn cứ theo Danh mục dự án mời gọi đầu tư – giai đoạn 2010 - 2015
|
|
|
Tên Dự án
|
Khu Công Nghiệp Thạnh Lộc. Hạ tầng kỷ thuật, khu dịch vụ thương mại.
|
2
|
Mục tiêu Dự án
|
Hạ tầng kỷ thuật, khu dịch vụ thương mại.
|
3
|
Hình thức đầu tư
|
[Liên doanh, 100% FOC, trong nước, BCC, BOT….]
|
4
|
Quy mô dự án
|
Tổng vốn đầu tư dự kiến (USD )
|
818 tỷ VNĐ
|
|
|
|
|
|
Công suất / sản lượng/ mô tả: 148,5 ha
|
(Dịch vụ thương mại)
|
|
|
|
|
5
|
Thời hạn dự án (năm), kế hoạch triển khai dự án
|
05 năm
|
6
|
Địa điểm dự án
|
Cách trung tâm tỉnh 7km,có quốc lộ 63, 61 đi qua
|
7
|
Hạ tầng tại địa điểm
|
|
|
|
Đất đai
|
|
Giá thuê đất (USD/m2/năm):
|
|
|
- Loại đất: Đất nông nghiệp, đất vườn
- Hiện trạng: Đã lập dự án, qui hoạch : 1/500
- Tiêu chuẩn xây dựng
|
|
|
Hạ tầng giao thông
|
Đặc điểm: Phương tiện giao thông sử dụng chủ yếu đường bộ, đường thủy
|
|
|
Thông tin liên lạc
|
Internet, điện thoại…
|
|
|
Nguồn điện
|
Công ty điện lực Kiên Giang
|
Giá điện công nghiệp theo qui định cùa công ty điện lực 2
|
|
|
Điện lưới quốc gia
|
|
|
Nguồn nước cấp
|
Cty cấp thoát nước Kiên Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
08
|
Khả năng cung ứng lao động cho Dự án
|
thống kê về mật độ dân số 1.726.026. Có 05 trường đào tạo Cao đẳng và Trung cấp nghề.
|
09
|
Điều kiện hoặc ưu đãi đầu tư
|
Chính sách ưu đãi đầu tư tỉnh Kiên Giang
|
10
|
Hiệu quả xã hội của Dự án
|
Tạo việc làm cho lao động địa phương.
|
11
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đầu tư
|
Dự án thuộc loại
|
Đăng ký cấp
Giấy chứng nhận đầu tư
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng
nhận đầu tư
|
|
Yêu cầu về bảo vệ môi trường
|
- Lập báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
|
Cơ quan tiếp nhận hồ sơ
|
UBND Tỉnh Kiên Giang
|
|
|
|
|
|
Cơ quan cấp phép
|
UBND Tỉnh Kiên Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ ÁN 02
TỔ HỢP KHU CÔNG NGHIỆP XẺO RÔ
|
|
|
Tên Dự án
|
Tổ hợp KCN Xẻo Rô
|
2
|
Mục tiêu Dự án
|
Hạ tầng kỷ thuật, khu nhà ở công nhân & tái định cư, khu thương mại dịch vụ
|
3
|
Hình thức đầu tư
|
[Liên doanh, 100% FOC, trong nước, BCC, BOT….]
|
4
|
Quy mô dự án
|
Tổng vốn đầu tư dự kiến
(USD)
|
1,868 tỷ VNĐ
|
|
|
Diện tích đất sử dụng Đất nông nghiệp, đất vườn
|
|
|
|
Công suất / sản lượng/ mô tả
300 ha
|
-Hạ tầng kỷ thuật : 200 ha
-Khu nhà ở CN & TĐC: 30 ha
- Thương mại dịch vụ: 60 ha
|
|
|
|
|
5
|
Địa điểm dự án
|
[Huyện An Biên, tỉnh Kiên Giang. Qua Quốc lộ 63 bắt đầu tại ngã ba Tắc Cậu, giao với quốc lộ 61 ,Cách trung tâm tỉnh 7km. Cách các thành phố lớn (TP Hồ Chí Minh 280 km, Gần bến cảng, sân bay; có quốc lộ 63, 61 đi qua..]
|
6
|
Hạ tầng tại địa điểm
|
|
|
|
Đất đai
|
|
Giá thuê đất (USD/m2/năm):
|
|
|
- Loại đất: Đất nông nghiệp, đất vườn
- Hiện trạng: Đã lập dự án, qui hoạch : 1/2000
- Tiêu chuẩn xây dựng
|
|
|
Hạ tầng giao thông
|
Đặc điểm: Phương tiện giao thông sử dụng chủ yếu đường bộ, đường thủy nội địa, đường biển
|
|
|
Thông tin liên lạc
|
Internet, điện thoại…
|
|
|
Nguồn điện
|
Công ty điện lực Kiên Giang
|
Giá điện công nghiệp theo qui định cùa công ty điện lực 2
|
|
|
Điện lưới quốc gia
|
|
|
Nguồn nước cấp
|
Cty cấp thoát nước Kiên Giang
|
|
|
|
Nguồn nước ngầm, nước sông
|
|
|
|
06
|
Khả năng cung ứng lao động cho Dự án
|
Với dân số là 123.678 người (ước tính năm 2007).
|
07
|
Điều kiện hoặc ưu đãi đầu tư
|
Chính sách ưu đãi đầu tư tỉnh Kiên Giang
|
08
|
Hiệu quả xã hội của Dự án
|
Tạo việc làm cho lao động địa phương
|
09
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đầu tư
|
Dự án thuộc loại
|
Đăng ký cấp
Giấy chứng nhận đầu tư
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng
nhận đầu tư
|
|
Yêu cầu về bảo vệ môi trường
|
- Lập báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
|
Cơ quan tiếp nhận hồ sơ
|
UBND Tỉnh
|
|
|
Thời hạn cấp phép
|
|
|
|
Cơ quan cấp phép
|
UBND Tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ ÁN 03
TỔ HỢP KHU CÔNG NGHIỆP KIÊN LƯƠNG II
|
|
|
Tên Dự án
|
Tổ hợp KCN Kiên Lương II
|
2
|
Mục tiêu Dự án
|
Hạ tầng kỷ thuật
|
3
|
Hình thức đầu tư
|
[Liên doanh, 100% FOC, trong nước, BCC, BOT….]
|
4
|
Quy mô dự án
|
Tổng vốn đầu tư dự kiến (USD)
|
540 tỷ VNĐ
|
|
|
Diện tích đất sử dụng :
Đất nông nghiệp
|
(dự kiến 2010 lập qui hoạch )
|
|
|
Công suất / sản lượng/ mô tả
108 ha
|
|
|
|
|
|
5
|
Hạ tầng tại địa điểm
|
|
|
|
Đất đai
|
|
Giá thuê đất (USD/m2/năm):
|
|
|
- Loại đất: Đất nông nghiệp, đất vườn
- Hiện trạng: Đã lập dự án, qui hoạch : 1/2000
- Tiêu chuẩn xây dựng
|
|
|
Hạ tầng giao thông
|
Đặc điểm: Phương tiện giao thông sử dụng chủ yếu đường bộ, đường thủy nội địa, đường biển
- Cảng Hòn Chông sẽ được đầu tư cải tạo đáp ứng cho tàu có tải trọng từ 10 đến 15 ngàn tấn cập bến.
|
|
|
Thông tin liên lạc
|
Internet, điện thoại…
|
|
|
Nguồn điện
|
Công ty điện lực Kiên Giang
|
Giá điện công nghiệp theo qui định cùa công ty điện lực 2
|
|
|
|
|
|
Nguồn nước cấp
|
Cty cấp thoát nước Kiên Giang
|
|
|
|
Nguồn nước ngầm, nước sông
|
|
|
|
06
|
Điều kiện hoặc ưu đãi đầu tư
|
Chính sách ưu đãi đầu tư tỉnh Kiên Giang
|
07
|
Hiệu quả xã hội của Dự án
|
Tạo việc làm cho lao động địa phương
|
08
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đầu tư
|
Dự án thuộc loại
|
Đăng ký cấp
Giấy chứng nhận đầu tư
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng
nhận đầu tư
|
|
Yêu cầu về bảo vệ môi trường
|
|
|
Cơ quan tiếp nhận hồ sơ
|
UBND Tỉnh
|
|
|
Thời hạn cấp phép
|
|
|
|
Cơ quan cấp phép
|
UBND Tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên Dự án
|
Tổ hợp KCN Tắc Cậu
|
2
|
Mục tiêu Dự án
|
Hạ tầng kỷ thuật
|
3
|
Hình thức đầu tư
|
[Liên doanh, 100% FOC, trong nước, BCC, BOT….]
|
4
|
Quy mô dự án
|
Tổng vốn đầu tư dự kiến (USD)
|
322 tỷ VNĐ
|
|
|
Diện tích đất sử dụng :
Đất nông nghiệp
|
(đang được điều chỉnh quy hoạch )
|
|
|
Công suất / sản lượng/ mô tả
64.5 ha
|
|
|
|
|
|
5
|
Hạ tầng tại địa điểm
|
|
|
|
Đất đai
|
|
Giá thuê đất (USD/m2/năm):
|
|
|
- Loại đất: Đất nông nghiệp, đất vườn
- Hiện trạng: Đã lập dự án, qui hoạch : 1/2000
- Tiêu chuẩn xây dựng
|
|
|
Hạ tầng giao thông
|
Đặc điểm: Phương tiện giao thông sử dụng chủ yếu đường bộ, đường thủy nội địa, đường biển
- Cảng Hòn Chông sẽ được đầu tư cải tạo đáp ứng cho tàu có tải trọng từ 10 đến 15 ngàn tấn cập bến.
|
|
|
Thông tin liên lạc
|
Internet, điện thoại…
|
|
|
Nguồn điện
|
Công ty điện lực Kiên Giang
|
Giá điện công nghiệp theo qui định cùa công ty điện lực 2
|
|
|
|
|
|
Nguồn nước cấp
|
Cty cấp thoát nước Kiên Giang
|
|
|
|
Nguồn nước ngầm, nước sông
|
|
|
Hệ thống xử lý chất thải/ nước thải
|
|
6
|
Điều kiện hoặc ưu đãi đầu tư
|
Chính sách ưu đãi đầu tư tỉnh Kiên Giang
|
7
|
Hiệu quả xã hội của Dự án
|
Tạo việc làm cho lao động địa phương
|
8
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đầu tư
|
Dự án thuộc loại
|
Đăng ký cấp
Giấy chứng nhận đầu tư
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng
nhận đầu tư
|
|
Yêu cầu về bảo vệ môi trường
|
|
|
Cơ quan tiếp nhận hồ sơ
|
UBND Tỉnh
|
|
|
Thời hạn cấp phép
|
|
|
|
Cơ quan cấp phép
|
UBND Tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ ÁN 05
LẤN BIỂN MỞ RỘNG KHU DÂN CƯ HÒN NGANG
|
|
|
Tên Dự án
|
|
2
|
Mục tiêu Dự án
|
|
3
|
Hình thức đầu tư
|
[Liên doanh, 100% FOC, trong nước, BCC, BOT….]
|
4
|
Quy mô dự án
|
Tổng vốn đầu tư dự kiến (USD)
|
100 tỷ VNĐ
|
|
|
Diện tích đất sử dụng Đất mặt nước
|
|
|
|
Công suất: 15 ha
|
|
|
|
|
|
5
|
Thời hạn dự án (năm), kế hoạch triển khai dự án
|
dự kiến lập qui hoạch 2010-2012
|
6
|
Địa điểm dự án
|
- Ấp An Phú, xã Nam Du, huyện Kiên Hải, kiên Giang, cách bờ biển huyện An Biên (Kiên Giang) 54 km về phía tây.
|
7
|
Hạ tầng tại địa điểm
|
|
|
|
Đất đai (đ/v dự án nuôi trồng thủy sản, thay đất đai bằng nước)
|
|
Giá thuê đất (USD/m2/năm):
|
|
|
- Loại đất: Đất mặt nước biển
- Hiện trạng: chưa có cơ sở hạ tầng
- Tiêu chuẩn xây dựng
|
|
|
Hạ tầng giao thông
|
Đặc điểm: Phương tiện giao thông sử dụng chủ yếu đường biển.
Chi phí vận tải hàng hóa (USD)
- Đường bộ: 1tấn/km
- Hàng không: 1kg
- Đường biển: Container 20ft.c tới Châu Âu, Trung Quốc, Nhật, Mỹ…
|
|
|
Thông tin liên lạc
|
Internet, điện thoại…
|
|
|
Nguồn điện
|
Chưa có điện
|
Giá điện công nghiệp
+ Giờ bình thường (USD/kWh):
+ Giờ cao điểm (USD/kWh):
Giá điện sinh hoạt (USD/kWh):
|
|
|
|
|
|
Nguồn nước cấp
|
Nước ngầm
|
Giá nước công nghiệp (USD/m3):
Giá nước sinh hoạt (USD/m3)
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khả năng cung ứng lao động cho Dự án
|
Đảo hiện có xấp xỉ gần 9.000 nhân khẩu.
|
9
|
Điều kiện hoặc ưu đãi đầu tư
|
Chính sách ưu đãi đầu tư tỉnh
|
10
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đầu tư
|
Dự án thuộc loại
|
Đăng ký cấp
Giấy chứng nhận đầu tư
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng
nhận đầu tư
|
|
Yêu cầu về bảo vệ môi trường
|
|
|
Cơ quan tiếp nhận hồ sơ
|
UBND Tỉnh
|
|
|
Thời hạn cấp phép
|
|
|
|
Cơ quan cấp phép
|
UBND Tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ ÁN 06
CÁP NƯỚC THỊ TRẤN KIÊN LƯƠNG
|
|
|
Tên Dự án
|
|
2
|
Mục tiêu Dự án
|
|
3
|
Hình thức đầu tư
|
[Liên doanh, 100% FOC, trong nước, BCC, BOT….]
|
4
|
Quy mô dự án
|
Tổng vốn đầu tư dự kiến (USD)
|
20 tỷ VNĐ
|
|
|
Diện tích đất sử dụng
|
|
|
|
Công suất :
phục vụ 5000 dân
|
|
|
|
|
|
5
|
Địa điểm dự án
|
Huyện Kiên Lương, Kiên Giang,
|
6
|
Hạ tầng tại địa điểm
|
|
|
|
Đất đai (đ/v dự án nuôi trồng thủy sản, thay đất đai bằng nước)
|
|
Giá thuê đất (USD/m2/năm):
|
|
|
- Loại đất: Đất mặt nước biển
- Hiện trạng: chưa có cơ sở hạ tầng
- Tiêu chuẩn xây dựng
|
|
|
Hạ tầng giao thông
|
Đặc điểm: Phương tiện giao thông sử dụng chủ yếu đường biển.
Chi phí vận tải hàng hóa (USD)
- Đường bộ: 1tấn/km
- Hàng không: 1kg
- Đường biển: Container 20ft.c tới Châu Âu, Trung Quốc, Nhật, Mỹ…
|
|
|
Thông tin liên lạc
|
Internet, điện thoại…
|
|
|
Nguồn điện
|
Cty điện lực Kiên Giang
|
Giá điện công nghiệp
+ Giờ bình thường (USD/kWh):
+ Giờ cao điểm (USD/kWh):
Giá điện sinh hoạt (USD/kWh):
|
|
|
Nhiệt điện công suất từ 4400-5200MW
|
|
|
Nguồn nước cấp
|
Cty cấp thoát nước Kiên Giang
|
Giá nước công nghiệp (USD/m3):
Giá nước sinh hoạt (USD/m3)
|
|
|
nước ngầm
|
|
|
|
6
|
Khả năng cung ứng lao động cho Dự án
|
Dân số 93.905 người; mật độ trung bình là 104 người/km².
|
7
|
Điều kiện hoặc ưu đãi đầu tư
|
Chính sách ưu đãi đầu tư tỉnh
|
8
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đầu tư
|
Dự án thuộc loại
|
Đăng ký cấp
Giấy chứng nhận đầu tư
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng
nhận đầu tư
|
|
Yêu cầu về bảo vệ môi trường
|
|
|
Cơ quan tiếp nhận hồ sơ
|
UBND Tỉnh
|
|
|
Thời hạn cấp phép
|
|
|
|
Cơ quan cấp phép
|
UBND Tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên Dự án
|
|
2
|
Hình thức đầu tư
|
[Liên doanh, 100% FOC, trong nước, BCC, BOT….]
|
3
|
Quy mô dự án
|
Tổng vốn đầu tư dự kiến (USD)
|
50 tỷ VNĐ
|
|
|
Diện tích đất sử dụng
|
|
|
|
Công suất :
800 ha
|
|
|
|
|
|
4
|
Thời hạn dự án (năm), kế hoạch triển khai dự án
|
Dự án đã được lập năm 2004
|
5
|
Địa điểm dự án
|
Xã Hòa Điền, Huyện Kiên Lương, Kiên Giang,
|
6
|
Hạ tầng tại địa điểm
|
|
|
|
Đất đai (đ/v dự án nuôi trồng thủy sản, thay đất đai bằng nước)
|
|
Giá thuê đất (USD/m2/năm):
|
|
|
- Loại đất: Đất nông nghiệp
- Hiện trạng: chưa có cơ sở hạ tầng
- Tiêu chuẩn xây dựng
|
|
|
Hạ tầng giao thông
|
Đặc điểm: Phương tiện giao thông sử dụng bộ, đường biển.
Chi phí vận tải hàng hóa (USD)
- Đường bộ: 1tấn/km
- Hàng không: 1kg
- Đường biển: Container 20ft.c tới Châu Âu, Trung Quốc, Nhật, Mỹ…
|
|
|
Thông tin liên lạc
|
Internet, điện thoại…
|
|
|
Nguồn điện
|
Cty điện lực Kiên Giang
|
Giá điện công nghiệp
+ Giờ bình thường (USD/kWh):
+ Giờ cao điểm (USD/kWh):
Giá điện sinh hoạt (USD/kWh):
|
|
|
Nhiệt điện công suất từ 4400-5200MW
|
|
|
Nguồn nước cấp
|
Cty cấp thoát nước Kiên Giang
|
Giá nước công nghiệp (USD/m3):
Giá nước sinh hoạt (USD/m3)
|
|
|
nước ngầm
|
|
|
|
7
|
Khả năng cung ứng lao động cho Dự án
|
Dân số 93.905 người; mật độ trung bình là 104 người/km².
|
8
|
Điều kiện hoặc ưu đãi đầu tư
|
Chính sách ưu đãi đầu tư tỉnh
|
9
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đầu tư
|
Dự án thuộc loại
|
Đăng ký cấp
Giấy chứng nhận đầu tư
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng
nhận đầu tư
|
|
Yêu cầu về bảo vệ môi trường
|
|
|
Cơ quan tiếp nhận hồ sơ
|
UBND Tỉnh
|
|
|
Thời hạn cấp phép
|
|
|
|
Cơ quan cấp phép
|
UBND Tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên Dự án
|
|
2
|
Hình thức đầu tư
|
[Liên doanh, 100% FOC, trong nước, BCC, BOT….]
|
3
|
Quy mô dự án
|
Tổng vốn đầu tư dự kiến (USD)
|
20 tỷ VNĐ
|
|
|
Diện tích đất sử dụng
|
|
|
|
Công suất :
10.000 ha
|
|
|
|
|
|
4
|
Địa điểm dự án
|
Hòn Nghệ, Huyện Kiên Lương, Kiên Giang,
|
5
|
Hạ tầng tại địa điểm
|
|
|
|
Đất đai (đ/v dự án nuôi trồng thủy sản, thay đất đai bằng nước)
|
|
Giá thuê đất (USD/m2/năm):
|
|
|
- Loại đất: mặt nước biển
- Hiện trạng: chưa có cơ sở hạ tầng
- Tiêu chuẩn xây dựng
|
|
|
Hạ tầng giao thông
|
Đặc điểm: Phương tiện giao thông đường biển.
Chi phí vận tải hàng hóa (USD)
- Đường bộ: 1tấn/km
- Hàng không: 1kg
- Đường biển: Container 20ft.c tới Châu Âu, Trung Quốc, Nhật, Mỹ…
|
|
|
Thông tin liên lạc
|
Internet, điện thoại…
|
|
|
Nguồn điện
|
Cty điện lực Kiên Giang
|
Giá điện công nghiệp
+ Giờ bình thường (USD/kWh):
+ Giờ cao điểm (USD/kWh):
Giá điện sinh hoạt (USD/kWh):
|
|
|
Nhiệt điện công suất từ 4400-5200MW
|
|
|
Nguồn nước cấp
|
Cty cấp thoát nước Kiên Giang
|
Giá nước công nghiệp (USD/m3):
Giá nước sinh hoạt (USD/m3)
|
|
|
nước ngầm
|
|
|
Hệ thống xử lý chất thải/ nước thải
|
|
6
|
Khả năng cung ứng lao động cho Dự án
|
Dân số 93.905 người; mật độ trung bình là 104 người/km².
|
7
|
Điều kiện hoặc ưu đãi đầu tư
|
Chính sách ưu đãi đầu tư tỉnh
|
8
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đầu tư
|
Dự án thuộc loại
|
Đăng ký cấp
Giấy chứng nhận đầu tư
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng
nhận đầu tư
|
|
Yêu cầu về bảo vệ môi trường
|
|
|
Cơ quan tiếp nhận hồ sơ
|
UBND Tỉnh
|
|
|
Thời hạn cấp phép
|
|
|
|
Cơ quan cấp phép
|
UBND Tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên Dự án
|
|
2
|
Hình thức đầu tư
|
[Liên doanh, 100% FOC, trong nước, BCC, BOT….]
|
3
|
Quy mô dự án
|
Tổng vốn đầu tư dự kiến (USD)
|
30 tỷ VNĐ
|
|
|
Diện tích đất sử dụng
|
|
|
|
Công suất :
20.000 ha
|
|
|
|
|
|
4
|
Địa điểm dự án
|
Xã Sơn Hải, Huyện Kiên Lương, Kiên Giang,
|
5
|
Hạ tầng tại địa điểm
|
|
|
|
Đất đai (đ/v dự án nuôi trồng thủy sản, thay đất đai bằng nước)
|
|
Giá thuê đất (USD/m2/năm):
|
|
|
- Loại đất: mặt nước biển
- Hiện trạng: chưa có cơ sở hạ tầng
- Tiêu chuẩn xây dựng
|
|
|
Hạ tầng giao thông
|
Đặc điểm: Phương tiện giao thông đường biển.
Chi phí vận tải hàng hóa (USD)
- Đường bộ: 1tấn/km
- Hàng không: 1kg
- Đường biển: Container 20ft.c tới Châu Âu, Trung Quốc, Nhật, Mỹ…
|
|
|
Thông tin liên lạc
|
Internet, điện thoại…
|
|
|
Nguồn điện
|
Cty điện lực Kiên Giang
|
Giá điện công nghiệp
+ Giờ bình thường (USD/kWh):
+ Giờ cao điểm (USD/kWh):
Giá điện sinh hoạt (USD/kWh):
|
|
|
Nhiệt điện công suất từ 4400-5200MW
|
|
|
Nguồn nước cấp
|
Cty cấp thoát nước Kiên Giang
|
Giá nước công nghiệp (USD/m3):
Giá nước sinh hoạt (USD/m3)
|
|
|
nước ngầm
|
|
|
|
6
|
Khả năng cung ứng lao động cho Dự án
|
Dân số 93.905 người; mật độ trung bình là 104 người/km².
|
7
|
Điều kiện hoặc ưu đãi đầu tư
|
Chính sách ưu đãi đầu tư tỉnh
|
8
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đầu tư
|
Dự án thuộc loại
|
Đăng ký cấp
Giấy chứng nhận đầu tư
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng
nhận đầu tư
|
|
Yêu cầu về bảo vệ môi trường
|
|
|
Cơ quan tiếp nhận hồ sơ
|
UBND Tỉnh
|
|
|
Thời hạn cấp phép
|
|
|
|
Cơ quan cấp phép
|
UBND Tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên Dự án
|
|
2
|
Hình thức đầu tư
|
[Liên doanh, 100% FOC, trong nước, BCC, BOT….]
|
3
|
Quy mô dự án
|
Tổng vốn đầu tư dự kiến (USD)
|
10 tỷ VNĐ
|
|
|
Diện tích đất sử dụng
|
|
|
|
phục vụ 500 học viên
|
|
|
|
|
|
4
|
Địa điểm dự án
|
Ba Hòn, Huyện Kiên Lương, Kiên Giang,
|
5
|
Hạ tầng tại địa điểm
|
|
|
|
Đất
|
|
Giá thuê đất (USD/m2/năm):
|
|
|
- Loại đất: Đất nông nghiệp
- Hiện trạng: chưa có cơ sở hạ tầng
- Tiêu chuẩn xây dựng
|
|
|
Hạ tầng giao thông
|
Đặc điểm: Phương tiện giao thông đường bộ
|
|
|
Thông tin liên lạc
|
Internet, điện thoại…
|
|
|
Nguồn điện
|
Cty điện lực Kiên Giang
|
Giá điện công nghiệp
+ Giờ bình thường (USD/kWh):
+ Giờ cao điểm (USD/kWh):
Giá điện sinh hoạt (USD/kWh):
|
|
|
Nhiệt điện công suất từ 4400-5200MW
|
|
|
Nguồn nước cấp
|
Cty cấp thoát nước Kiên Giang
|
Giá nước công nghiệp (USD/m3):
Giá nước sinh hoạt (USD/m3)
|
|
|
nước ngầm
|
|
|
Hệ thống xử lý chất thải/ nước thải
|
|
6
|
Khả năng cung ứng lao động cho Dự án
|
Dân số 93.905 người; mật độ trung bình là 104 người/km².
|
7
|
Điều kiện hoặc ưu đãi đầu tư
|
Chính sách ưu đãi đầu tư tỉnh
|
8
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đầu tư
|
Dự án thuộc loại
|
Đăng ký cấp
Giấy chứng nhận đầu tư
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng
nhận đầu tư
|
|
Yêu cầu về bảo vệ môi trường
|
|
|
Cơ quan tiếp nhận hồ sơ
|
UBND Tỉnh
|
|
|
Thời hạn cấp phép
|
|
|
|
Cơ quan cấp phép
|
UBND Tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ ÁN 11
ĐẦU TƯ CƠ SỞ HẠ TẦNG KHU PHI THUẾ QUAN GẮN VỚI SÂN BAY QUỐC TẾ
|
|
|
Tên Dự án
|
|
2
|
Hình thức đầu tư
|
[Liên doanh, 100% FOC, trong nước, BCC, BOT….]
|
3
|
Quy mô dự án
|
Tổng vốn đầu tư dự kiến (USD)
|
400 – 500 tỷ đồng
|
|
|
Diện tích đất sử dụng
|
|
|
|
diện tích 50ha
|
|
|
|
|
|
4
|
Thời hạn dự án (năm), kế hoạch triển khai dự án
|
Định hướng điều chỉnh qui hoạch, sẽ cập nhật khu phi thuế quan
|
5
|
Địa điểm dự án
|
- Bãi vòng, Dương tơ, Huyện Phú Quốc, Kiên Giang,
|
6
|
Hạ tầng tại địa điểm
|
Được xác định trong quá trình lập phương án bồi thường
|
|
|
Đất
|
|
Giá thuê đất (USD/m2/năm):
|
|
|
- Loại đất: Đất nông nghiệp
- Hiện trạng: chưa có cơ sở hạ tầng
- Tiêu chuẩn xây dựng
|
|
|
Hạ tầng giao thông
|
Đặc điểm: Phương tiện giao thông đường bộ, đường biển, hàng không
|
|
|
Thông tin liên lạc
|
Internet, điện thoại…
|
|
|
Nguồn điện
|
Cty điện lực Phú Quốc
|
Giá điện công nghiệp
+ Giờ bình thường (USD/kWh):
+ Giờ cao điểm (USD/kWh):
Giá điện sinh hoạt (USD/kWh):
|
|
|
|
|
|
Nguồn nước cấp
|
|
Giá nước công nghiệp (USD/m3):
Giá nước sinh hoạt (USD/m3)
|
|
|
nước ngầm
|
|
|
|
7
|
Khả năng cung ứng lao động cho Dự án
|
Dân số 93.905 người; mật độ trung bình là 104 người/km².
|
8
|
Điều kiện hoặc ưu đãi đầu tư
|
Chính sách ưu đãi đầu tư tỉnh
|
9
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đầu tư
|
Dự án thuộc loại
|
Đăng ký cấp
Giấy chứng nhận đầu tư
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng
nhận đầu tư
|
|
Yêu cầu về bảo vệ môi trường
|
|
|
Cơ quan tiếp nhận hồ sơ
|
UBND Tỉnh
|
|
|
Thời hạn cấp phép
|
|
|
|
Cơ quan cấp phép
|
UBND Tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ ÁN 12
TRUNG TÂM QUỐC TẾ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC VÀ SAU ĐẠI HỌC
|
|
|
Tên Dự án
|
|
2
|
Hình thức đầu tư
|
[Liên doanh, 100% FOC, trong nước, BCC, BOT….]
|
3
|
Quy mô dự án
|
Tổng vốn đầu tư dự kiến (USD)
|
25-35 triệu USD
|
|
|
Diện tích đất sử dụng
|
|
|
|
Công suất :
100 ha
|
|
|
|
|
|
4
|
Thời hạn dự án (năm), kế hoạch triển khai dự án
|
Nhà đầu tư nghiên cứu đề xuất sau qui hoạch chung(điều chỉnh) và qui hoạch 1/2000 được duyệt.
|
5
|
Địa điểm dự án
|
- Huyện Phú Quốc, Kiên Giang,
|
6
|
Hạ tầng tại địa điểm
|
Được xác định trong quá trình lập phương án bồi thường
|
|
|
Đất
|
|
Giá thuê đất (USD/m2/năm):
|
|
|
- Loại đất: Đất nông nghiệp
- Hiện trạng: chưa có cơ sở hạ tầng
- Tiêu chuẩn xây dựng
|
|
|
Hạ tầng giao thông
|
Đặc điểm: Phương tiện giao thông đường bộ, đường biển, hàng không
|
|
|
Thông tin liên lạc
|
Internet, điện thoại…
|
|
|
Nguồn điện
|
Cty điện lực Phú Quốc
|
Giá điện công nghiệp
+ Giờ bình thường (USD/kWh):
+ Giờ cao điểm (USD/kWh):
Giá điện sinh hoạt (USD/kWh):
|
|
|
|
|
|
Nguồn nước cấp
|
|
Giá nước công nghiệp (USD/m3):
Giá nước sinh hoạt (USD/m3)
|
|
|
nước ngầm
|
|
|
Hệ thống xử lý chất thải/ nước thải
|
|
7
|
Khả năng cung ứng lao động cho Dự án
|
Dân số 93.905 người; mật độ trung bình là 104 người/km².
|
8
|
Điều kiện hoặc ưu đãi đầu tư
|
Chính sách ưu đãi đầu tư tỉnh
|
9
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đầu tư
|
Dự án thuộc loại
|
Đăng ký cấp
Giấy chứng nhận đầu tư
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng
nhận đầu tư
|
|
Yêu cầu về bảo vệ môi trường
|
|
|
Cơ quan tiếp nhận hồ sơ
|
UBND Tỉnh
|
|
|
Thời hạn cấp phép
|
|
|
|
Cơ quan cấp phép
|
UBND Tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ ÁN 13
TRUNG TÂM Y KHOA QUỐC TẾ
|
|
|
Tên Dự án
|
|
2
|
Hình thức đầu tư
|
[Liên doanh, 100% FOC, trong nước, BCC, BOT….]
|
3
|
Quy mô dự án
|
Tổng vốn đầu tư dự kiến (USD)
|
50 triệu USD
|
|
|
Diện tích đất sử dụng
|
|
|
|
Công suất :
100-150 ha
|
|
|
|
|
|
4
|
Thời hạn dự án (năm), kế hoạch triển khai dự án
|
Nhà đầu tư nghiên cứu đề xuất sau qui hoạch chung(điều chỉnh) và qui hoạch 1/2000 được duyệt.
|
5
|
Địa điểm dự án
|
- Huyện Phú Quốc, Kiên Giang,
|
6
|
Hạ tầng tại địa điểm
|
Được xác định trong quá trình lập phương án bồi thường
|
|
|
Đất
|
|
Giá thuê đất (USD/m2/năm):
|
|
|
- Loại đất: Đất nông nghiệp
- Hiện trạng: chưa có cơ sở hạ tầng
- Tiêu chuẩn xây dựng
|
|
|
Hạ tầng giao thông
|
Đặc điểm: Phương tiện giao thông đường bộ, đường biển, hàng không
|
|
|
Thông tin liên lạc
|
Internet, điện thoại…
|
|
|
Nguồn điện
|
Cty điện lực Phú Quốc
|
Giá điện công nghiệp
+ Giờ bình thường (USD/kWh):
+ Giờ cao điểm (USD/kWh):
Giá điện sinh hoạt (USD/kWh):
|
|
|
|
|
|
Nguồn nước cấp
|
|
Giá nước công nghiệp (USD/m3):
Giá nước sinh hoạt (USD/m3)
|
|
|
nước ngầm
|
|
|
|
7
|
Khả năng cung ứng lao động cho Dự án
|
Dân số 93.905 người; mật độ trung bình là 104 người/km².
|
8
|
Điều kiện hoặc ưu đãi đầu tư
|
Chính sách ưu đãi đầu tư tỉnh
|
9
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đầu tư
|
Dự án thuộc loại
|
Đăng ký cấp
Giấy chứng nhận đầu tư
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng
nhận đầu tư
|
|
Yêu cầu về bảo vệ môi trường
|
|
|
Cơ quan tiếp nhận hồ sơ
|
UBND Tỉnh
|
|
|
Thời hạn cấp phép
|
|
|
|
Cơ quan cấp phép
|
UBND Tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quản trị
|