STT |
TÊN SẢN PHẨM |
ĐĂNG KÝ ĐẶC TRỊ |
QUY
CÁCH |
GHI CHÚ |
I. |
THUỐC TRỪ ỐC |
2 |
-TRÙM ỐC 700WP (NL INDIA)
(Niclosamide…700g/kg+Phụ gia đặt biệt 300g/kg) |
-Đặc trị: Ốc bươu vàng |
60gr x 200
gói |
1,5 gói sử dụng cho 1 công |
3 |
-VUA ỐC 18GR. (NL MALAYSIA)
(Metadehyde…18%(w/w) sp Malaysia) |
-Đặc trị: Ốc bươu vàng (dạng bả mồi cải tiến) |
700gr x 30
gói |
1 gói sử dụng cho 2 công |
II. |
THUỐC TRỪ CỎ |
1 |
-CETRIUS 100WP
(Tp: Pyrazosulfuron Ethyl 9.3%
Bensulfuron Methyl 0.7%) |
-Trừ cỏ diệt mầm,và hậu nảy mầm sớm,diệt trừ tất cả các loại cỏ dại |
60gr x 250
gói |
|
2 |
-NANO XOFIT Super 400EC
(Tp: Pretilachilor 400g/l + Fenclorim 100g/l chất an toàn)+phụ gia đặc biệt vừa đủ. |
-Đặc hiệu: Trừ cỏ lồng vực (cỏ gạo), cỏ đuôi phụng, cỏ chác, cỏ lác, cỏ lá rộng. |
400ml x 30 chai |
8 BÌNH MÁY |
3 |
480ml x 25 chai |
10 BÌNH MÁY |
4 |
-PROBUTA 550EC
(Tp: Butachlor…275g/l+Propanil…275g/l)+phụ gia đặc biệt |
-Phòng trừ: Cỏ lồng vực (cỏ gạo), cỏ đuôi phụng, cỏ chác, cỏ lác, cỏ lá rộng. HÀNG MỚI. |
480ml x 30 chai |
NEW |
5 |
-KHẮC TINH ĐUÔI PHỤNG, LỒNG VỰC (CỎ GIẠO) - 345EC
(Tp: Cyhalofopbutyl 315g/l + Butachlo 30g/l) +phụ gia đặc biệt.. |
-Phòng trừ: Cỏ lồng vực (cỏ gạo), cỏ đuôi phụng. HÀNG MỚI. |
240ml x 40 chai |
NEW |
6 |
-GLY PHOSAT 480DD (CỎ BỜ) |
-Trừ cỏ hằng niên, cỏ đa niên |
900ml x 20 chai |
|
7 |
-CỎ CHÁY 276SL (CỎ CHÁY) |
-Các loại cỏ |
900ml x 20 chai |
|
III. |
THUỐC TRỪ BỆNH LLH & LÚA VON |
1 |
-OZZOVA 90SL (Lúa von)
(Metconazole…….. 9%/L) |
-Đặc trị: Lem lép hạt, vàng lá, khô vằn….
'-Đặt biệt diệt Lúa Von. |
240ml x 40 chai |
1ml ngâm cho 1 kg lúa giống |
IV. |
THUỐC TRỪ SÂU, RẦY, BỌ TRĨ… |
1 |
-EAGLE 50WG
(Emamectin Benzoate 5.0g/kg) |
-Sâu cuốn lá, nhện gié, sâu sanh da láng, rầy nâu, bọ trĩ, sâu đục bẹ, sâu đục thân, vòi đục gân lá, sâu phao... |
6gr x 1000
gói |
|
2 |
-RHOLAM SUPER 10.0WG
(Emamectin benzoate: 9.8g/kg + Matrine: 2g/kg) |
-Đặc trị: Sâu cuốn lá, nhện gié, Sâu đục thân, Sâu đục bẹ, bọ trĩ, Sâu cắn chẽn lúa, sâu keo… |
12gr x 500
gói |
|
3 |
-RHOLAM SUPER 50SWG
(Emamectin benzoate 48g/kg + Matrine 2g/kg) |
15gr x 600
gói |
|
4 |
18gr x 600
gói |
|
5 |
-JAVIDAN 100WP
(Imidacloprid 100g/kg) |
-Đặc trị: Rầy Nâu, Bọ trĩ… |
50gr x 200
gói |
1 gói 1 bình 25 lít |
6 |
-Pandan NHẬT 95WP
(Tp: Thiosultap-sodium: 95% (w/w)) |
-Đặc trị: Sâu xanh, sâu đục thân, Muỗi hành… |
100gr x 100
gói |
NEW |
7 |
-EAGLE 5.0EC
(Emamectin Benzoate 5.0g/kg) |
-Sâu cuốn lá, nhện gié, sâu sanh da láng, rầy nâu, bọ trĩ, sâu đục bẹ, sâu đục thân, vòi đục gân lá, sâu phao... |
450ml x 30 chai |
Hàng giá rẽ |
8 |
-SÂU TRÙM 777
(TP: Emamectin Benzoate 3.5g/l + Matrine 3.5g/l+AlkamulsOR/36 (gốc thảo mộc & sinh học) |
-Đặc trị: Sâu cuốn lá, sâu cắn chẽn, nhện gié, sâu phao đục bẹ, sâu đục thân, rầy nâu, bọ trĩ, sâu tơ hại bắp cải, sâu xanh da láng, sâu khoang, vòi đục gân lá. Đặc biệt phun sâu hành .. |
100ml x 100 chai |
-Phun sâu Hành chai 100ml pha 3 bình máy |
9 |
200ml x 60 chai |
10 |
-CHẾT SÂU KHÁNG, NHỆN 50EC
(Emamectin benzoate 50g/Kg+Solvent &Emuslslflenrs Geronol CH150,Alkamuls OR/36) |
-Đặc trị: Sâu cuốn lá, sâu cắn chẽn, nhện gié, sâu đục thân, rầy nâu, bọ trĩ, sâu xanh da láng, sâu tơ hại bắp cải. |
100ml x 100 chai |
1 chai sử dụng 4 bình 25lit. |
11 |
240ml x 40 chai |
1 chai sử dụng 10 bình 25 lít |
12 |
-LẠC ĐÀ 300SC
(Indoxacarb 75g/l+Fipronil 150g/l+Cypermethrin 75g/l) |
-Đặc trị: Sâu cuốn lá, Sâu đục thân, Sâu muỗi hành, Sâu cắn chẽn, nhện gié, sâu đục quả… |
50ml x 100 chai |
1 chai sử dụng cho 6 bình 25lit |
13 |
-DIỆT SÂU 200SC - 75ML
(Indoxacarb 100g/l+Chlorfluazuron 50g/l+Emamectin Benzoate 50g/l) |
-Đặc trị: Sâu cuốn lá, Sâu đục thân, nhện gié, sâu sanh da láng… |
75ml x 100 chai |
|
14 |
-LUFEN 60EC
(Tp: Lufenuron 40g/l+Emamectin benzoat 20g/l) |
-Đặc trị: Sâu cuốn lá, nhện gié, sâu sanh da láng, sâu cắn chẽn... |
240ml x 40 chai |
Sắp có hàng
NEW |
15 |
-SÔNG HỔ - 550EC
(Chlorpyriphos Ethyl:..500g/l, Cypermethrin:…50g/l) |
-Đặc trị: Sâu đục thân, muỗi hành, nhện gié, rầy nâu, sâu ăn lá hại khoai lang, ĐỔ CHUỘT… |
450ml x 40 chai |
-Lưu ý: thuốc có thể dùng đổ rầy nâu rất mạnh.
- 1 CHAI 400ML PHA CHO 16 BÌNH.
NEW |
16 |
-THÁNH RẦY-MUỖI HÀNH 666EC
(Chlorpyriphos Ethyl:…600g/l,
Cypermethrin:…40g/l + Phoxim 26g/l) 3 hoạt chất mạnh |
-Đặc trị: Sâu đục thân (đục bẹ), muỗi hành, nhện gié, rầy nâu, sâu ăn lá hại khoai lang, ĐỔ CHUỘT… |
400ml x 40 chai |
17 |
-RỒNG LỬA 750EC
(Chlorpyriphos Ethyl:…550g/l,
Cypermethrin:…200g/l) |
-Đặc trị: Rầy Nâu, Sâu đục thân, đục bẹ, muỗi hành, nhện gié, sâu đục quả, ĐỔ CHUỘT… |
400ml x 40 chai |
1 chai sử dụng cho 10 bình 25lit |
18 |
-BIN 58 40EC (ĐỔ CHUỘT)
(DIMETHOATE…40gr/lít) |
-Trừ sâu đục thân, bọ xít lúa THUỐC ĐỔ CHUỘT |
450ml x 30 chai |
|
19 |
-MUỖI HÀNH 25EC
(Tp: Deltamerthrin 25g/l + Solvent 975g/l) |
-Muỗi Hành, sâu đục thân
'-15-30ml/bình 25 lít. |
420ml x 30 chai |
1 chai 10 Bình máy 25 lít |
20 |
-SIÊU ỐC SÂU 25EC
(Tp: Deltamerthrin 25g/l + Solvent 975g/l) |
-Đặc trị: sâu đục thân
'-THUỐC RẤT ĐỘC VỚI ỐC, RỆP NƯỚC. |
420ml x 30 chai |
1 chai 10 Bình máy 25 lít |
21 |
-SÁT THỦ DIỆT SÂU 3.6EC
(Tp: Abamectin 3.6g/l) NƯỚC TRONG |
-Đặc trị: Sâu cuốn lá, nhện gié, nhện đỏ, bọ trĩ, sâu đục bẹ,..
(CỘNG VỚI THUỐC ỐC) |
450ml x 40 chai |
Nước trong |
22 |
-HAIHAMEC 3.6EC
(Tp: Abamectin 3.6g/l) NƯỚC MÀU |
-Đặc trị: Sâu cuốn lá, nhện gié, nhện đỏ, bọ trĩ, sâu đục bẹ,..
(CỘNG VỚI THUỐC ỐC) |
450ml x 40 chai |
NƯỚC MÀU |
23 |
-ƯNG VƯƠNG 5.0EC
(Abamectin 5.0g/l) |
-Đặc trị: Rầy nâu, rầy lưng trắng, sâu cuốn lá, nhện gié, sâu keo, sâu xanh da láng. (CỘNG VỚI THUỐC ỐC) |
200ml x 30 chai |
1 chai sử dụng cho 10 công |
24 |
400ml x 30 chai |
1 chai sử dụng cho 20 công |
25 |
-SIÊU SÁT RẦY 500WG
(Tp: Thiamethoxam 500g/kg) |
-Đặc trị: Rầy Nâu, bọ trĩ…
(Bọ trĩ phun 2 bình máy); Rầy Nâu 1 gói/bình 25 lít. |
20gr x 600
gói |
(Bọ trĩ phun 2 bình máy); Rầy Nâu 1 gói/bình 25 lít. |
26 |
-RAM+ 70WG - 17gr
TP: Nitenpyram…40%w/w.
Pymetrozin…30%w/w. |
-Đặc trị: Rầy nâu, bọ trĩ
'-Rầy chết nhanh, lưu dẫn kéo dài. |
17gr x 200
gói |
|
27 |
-RAM XP 75WP - 22gr
TP: Nitenpyram…50%w/w.
Pymetrozin…25%w/w.
|
-Đặc trị: Rầy nâu, bọ trĩ
'-Rầy chết nhanh, lưu dẫn kéo dài. |
22gr x 200
gói |
|
28 |
-TRES USA 700WP
(Tp: Buprofezin 160g/kg + Chlorpyrifos Ethyl 210g/kg + Pymertrozine 330g/kg). |
-Đặc trị: Rầy nâu, bọ trĩ
'-Rầy chết nhanh, lưu dẫn kéo dài. |
20gr x 200
gói |
|
29 |
-Raynan USA 400WP
(Tp: Dinotefuran 250g/kg+Buprofezin 150g/kg). |
-Đặc trị: Rầy nâu, bọ trĩ
'-Rầy chết nhanh, lưu dẫn kéo dài. |
20gr x 200
gói |
NEW |
30 |
-CHẾT RẦY 600WG
(Tp: Pymertrozin 400g/kg+Buprofezin 200g/kg) |
-Đặc trị: Rầy nâu, bọ trĩ
'-Rầy chết nhanh, lưu dẫn kéo dài. |
30gr x 400
gói |
Sắp có hàng
NEW |
V. |
THUỐC ĐẶC TRỊ NHỆN KHÁNG THUỐC |
1 |
-THÁNH DIỆT NHỆN
(Tp: Pyridaben 150g/l + Abamectin 10g/l + Profenofos 50g/l) NEW |
-Đặc trị: Nhện Gié/Lúa' nhện đỏ/cây có muối… CÁC LOẠI NHỆN KHÁNG THUỐC. |
240ml x 40 chai |
1 chai 5 công
NEW |
VI. |
NHÓM THUỐC TRỪ NẤM BỆNH-VI KHUẨN CÂY TRỒNG |
1 |
-BIM USA 800WP
(Tp: Tricyclazole…800g/kg) |
-Đạo ôn (cháy lá, thối cổ bông, cổ lá, cổ gié). |
90gr x 100
gói |
|
2 |
-TRIONE 750WG (DẠNG CỚM)
(Tp: Tricyclazole…. 750g/kg) |
-Đạo ôn (cháy lá, thối cổ bông, cổ lá, cổ gié). |
90gr x 100
gói |
|
3 |
-VI BIM ZOL 75WP (Hàng INDIA)
(Tp: Tricyclazole…. 750g/kg) |
-Đạo ôn (cháy lá, thối cổ bông, cổ lá, cổ gié). |
100gr x 100
gói |
|
4 |
-BIM 75WP - 100gr
(Tp: Tricyclazole…. 750g/kg) |
-Đạo ôn (cháy lá, thối cổ bông, cổ lá, cổ gié). |
100gr x 100
gói |
|
5 |
-NANO DIAMOND 808WP
(Tricyclazole…768gg/kg+Kasugamycin…40g/kg+Special addtives…192g/kg). |
-Đạo ôn (cháy lá, thối cổ bông, cổ gié). Bạc lá (Cháy bìa lá-Vi khuẩn) |
23.5gr x 300
gói |
new |
6 |
-RAZOCIDE 720WP
(Mancozeb 640g/kg+Cymoxanil 80g/kg) |
-ĐK: Sương mai, thán thư, phấn trắng hại cà chua, khoai tây, thối nõn dứa (khóm); vàng lá chín sớm hại lúa, thối rể, đốm cành, thối quả, thán thư, chết ẻo cây con trên ớt, lạc, nho, cây thuốc lá… |
100gr x 100 gói |
|
7 |
-FUZIN 400WP (NHẬT BẢN)
(Tp: ISOPROTHIOLANE 400G/L) |
Đặc trị: Đạo ôn lá, đạo ôn cổ bông…; 1 LON PHA 1 PHY PHUN CHO 5 CÔNG |
50gr x 250
gói |
|
8 |
400gr x 20 Lon |
1 Lon pha cho 1 phy |
9 |
-A-JIONE 40EC - 480ml
NHẬT BẢN
(Tp: Isoprothiolane…40% W/W) |
-Đặc trị: bệnh đạo ôn lá (cháy lá), đạo ôn cổ bông (thối cổ gié). |
480ml x 30 chai |
|
10 |
-SEED PLUS 751WP
TP: Tricyclazole…700g/kg.
Hexaconazole…50g/kg
Gibbellic acid…1g/kg |
-Đạo ôn, vàng lá, lem lép hạt (lép đen, lép vàng) |
25gr x 300
gói |
|
11 |
-RIAZOR 215WP
Thành phần:
1. Bismcthiazole:...150g/kg
2.Gentamycin Sulfate:…15g/kg
3.Streptomycin Sulfate:…50g/kg |
-Đặc trị: Bạc lá (cháy bìa lá), vi khuẩn, lép vàng, lép đen, thối thân, thối củ…. |
22gr x 400
gói |
1 gói phun 1 bình 25 lít. (Hàng Mới) |
12 |
120gr x 100
gói |
1 gói phun 5 bình 25 lít. (Hàng Mới) |
13 |
-JAVIZOLE 777WP
Thành phần:
Tricyclazole:…700g/kg
Kasugamcin:…77g/kg |
-Đạo ôn (cháy lá, thối cổ bông, cổ gié). Bạc lá (Cháy bìa lá-Vi khuẩn) |
25gr x 400
gói |
1 gói phun 1 bình 25 lít. (Hàng Mới) |
14 |
125gr x 100
gói |
1 gói phun 5 bình 25 lít. (Hàng Mới) |
15 |
-TILMEC 777WP
Thành phần:
1.Kasugamcin:…35g/l.
2.Validamycin 50g/l.
3.Tricyclazole:…692g/l. |
-Đặc trị: Nấm bệnh Vi Khuẩn, Đạo Ôn, khô vằn (lép vàng, lép đen) |
100gr x 64
HỢP |
1 HỢP phun 5 bình 25 lít. (Hàng Mới) |
16 |
100gr x 100
gói |
SẤP CÓ HÀNG
NEW |
17 |
-NANO GOLD 555SC
(Tp: Propiconazol 55g/l+Tricyclazole 500g/l) |
-Đặc trị: Đạo ôn, (lá, cổ bông, cổ gié, hạt) lem lép hạt. |
250ml x 40 chai |
10 BÌNH MÁY
NEW |
18 |
-FARMER 400SC
(Tp: Fenoxanil 20% + Oxolinic acid 20%) |
-Đạo ôn (cháy lá, thối cổ bông, cổ gié). Bạc lá (Cháy bìa lá-Vi khuẩn) |
27ml x 300 gói |
|
19 |
-FUZIN 400WP-50GR
(Isoprothiolane 400g/kg).
'-VAC-CIN 300WP-20GR
(Bismerthiazol 290g/l+Kasugamycin 10g/l) |
-Đạo ôn (cháy lá, thối cổ bông, cổ gié). Bạc lá (Cháy bìa lá-Vi khuẩn) |
50gr + 20gr x 180 cập |
1 BÌNH MÁY |
20 |
-VAC-CIN 300WP (VI KHUẨN)
(Bismerthiozol 290g/kg +Kasugamycin 10g/kg+SpecialAdditives 700g/kg) |
-Đặc trị: Cháy bìa lá (vàng lá) lúa do vi khuẩn; Thối gốc, thối bẹ, thối nhũn lá, chết nhát cây con trên dưa, cà chua, bầu bí, ớt, xoài, cam, quýt, rau màu các loại… |
20gr x 600
gói |
1 BÌNH MÁY |
21 |
-SIÊU DIỆT NẤM KHUẨN 21WP
(Ningnanmycin 10.0%w/w+Polyoxin B 11.0% w/w) |
-Đặc trị: Nấm Khuẩn gây hại cây trồng. Lúa, dưa hấu, ớt, bắp cải, hành lá, xoài, cam quýt… |
25gr x 400
gói |
NEW |
22 |
-SIÊU KHUẨN 20SC
(Thiodiazole-copper…20%W/W)
"SẢN PHẨM PHÒNG TRỪ VI KHUẨN SỐ 1 VIỆT NAM" |
-Đặc trị: Vàng lá lúa, Bạc lá Vi Khuẩn, Thối nhũn bắp cải, ghẻ sẹo cam, Quýt, Bưởi, Nức vỏ xì mủ Sầu Riêng, thối trái, Đóm trắng Thanh Long, Thối trái ớt, Rong rêu… |
240ml x 40 chai |
|
23 |
-AE VIL THÁI 50SC
(Tp: Hecxaconazol 50g/l+phụ gia đặc biệt…zn) |
-Lem lép hạt, vàng lá, khô vằn |
1.000ml x 20 chai |
(HÀNG MỚI) |
24 |
-MEKONGVIL 50SC
(Tp: Hecxaconazol 50g/l+phụ gia đặc biệt…zn) |
-Lem lép hạt, vàng lá, khô vằn |
1.000ml x 20 chai |
|
25 |
-AC ANVINsuper 55SC
(Tp: Hecxaconazol 55g/l+phụ gia đặc biệt…zn) |
-Lem lép hạt, vàng lá, khô vằn |
1.000ml x 20 chai |
|
26 |
-AE VIL 250 USA (MỸ)
(Tp: Hexaconazol 50g/l+Carbendazim 200g/l) |
-Đặc trị: VÀNG LÁ CHÍN SỚM, Khô vằn, lem lép hạt, ĐẠO ÔN. |
400ml x 20 chai |
10 BÌNH MÁY
(HÀNG MỚI) |
27 |
-SIÊU SẠCH LEM LÉP 350EC
(Tp: Difenconazole 150g/l+Propiconazole 200g/l) |
-Đặc trị: LEM LÉP HẠT, đạo ôn, vàng lá, khô vằn… |
250ml x 40 chai |
NEW |
28 |
-ACDINO 350SC
(Tp: Azoxystrobin 200g/l+Hexaconazole 100g/l+Tebuconazole 50g/l) |
-Đặc trị: LEM LÉP HẠT, đạo ôn, vàng lá, khô vằn… |
250ml x 40 chai |
KM VÉ DL |
29 |
-HAPPY NEW 400SC
(Tp: Azoxystrobin 250g/l+Difenconazole 150g/l) |
-Đặc trị: LEM LÉP HẠT, đạo ôn, vàng lá, khô vằn… |
240ml x 40 chai |
KM VÉ DL |
30 |
-RUNONLY (BỘT TỎI)
Zn: 15000mg, phụ gia garllicoll: 22% và tá dược vừa đủ 100%. Gói 200gr pha cho 200 lít nước. |
-Tăng hiệu lực sử dụng thuốc tối đa khi pha chung với các loại thuốc BVTV, phòng ngừa các bệnh do vi khuẩn, vi rút gây hại, phòng và xua đuổi côn trùng ký sinh gây hại. |
200gr x 100
gói |
1 GÓI 200GR SỬ DỤNG 5 CÔNG |
31 |
-VALI JAPAN 8FL
'- Mo: 50mg/l.
'-Validamycin A 8%(W/W) |
-Khô vằn, dưỡng cây xanh lá |
4,5L x 4 Can |
|
32 |
-VALI 5FL_ INDIA
Validamycin A 5%(w/w) |
-Khô vằn, dưỡng cây xanh lá |
5L x 4 Can |
|
33 |
-VALI 5FL_ NHẬT BẢN
Validamycin A 5%(w/w) |
-Khô vằn, dưỡng cây xanh lá |
5L x 4 Can |
|
VI. THUỐC PHÂN BÓN LÁ-ĐIỀU HÒA SINH TRƯỞNG (TẠO HẠT): |
|
|
|
|
|
STT |
TÊN SẢN PHẨM |
ĐĂNG KÝ ĐẶC TRỊ |
QUY
CÁCH |
GHI CHÚ |
I. |
PHÂN BÓN LÁ - ĐIỀU HÒA SINH TRƯỞNG (TẠO HẠT) |
A. |
HÀNG NHẬP KHẨU NƯỚC NGOÀI |
|
1 |
SUPERGAP09F (NL Canada)
hiệu: CHUỘT ĐỒNG
Tp: Hữu cơ 35%, Acid Humic + Fulvic Acid 30%, K2O: 9%, vi lượng Chelate (Cu, Fe, Zn, Bo, Mn, Mo, S, Mg, Ca) dạng viết và phụ gia đặc biệt.
(PHUN ĐUỔI CHUỘT HIỆU QUẢ 15-20 NGÀY) |
-Kích thích bộ rễ phát triễn mạnh, chống chịu khô hạn, ngập úng.
'-Giãi độc phèn, hữu cơ, ngộ độc do thuốc, đất nhiễm mặn.
'-Cải tạo đất khử chua; giúp cây hấp thu dinh dưỡng tối ưu, giảm sử dụng phân bón hóa học. Tăng sức đề kháng với sâu bệnh, tăng năng xuất và chất lượng nông sãn |
25gr x 200
gói |
|
2 |
Multi Micro Comb
(THẦN NÔNG-XANH LÁ)
Tp: Cu: 0,76%, Fe: 7,1%, Mangan (Mn): 3,48%, Mo: 0,485; Zn: 1,02%: NL nhập khẩu ISRAEL
(1 GÓI SỬ DỤNG CHO 1 BÌNH 25 LIT) |
-Multi Micro Comb:
KHẮC PHỤC HIỆN TƯỢNG VÀNG LÁ CHÍNH SỚM, đẻ nhánh, ra rễ cực mạnh, cứng cây, khắc phục hiện tượng cây bị suy yếu, ngộ độc do thuốc, ngộ độc do môi trường và các điều kiện bất lợi khác. Vô giạo dưỡng bộ lá đòng xanh, chín chắc tới cậy, gạo nặng ký, phù hợp BÁN LÚA TƯƠI.
HIỆU QUẢ TUYỆT ĐỐI |
5gr x 500
gói |
KM |
3 |
Multi Micro Comb
(THẦN NÔNG-XANH LÁ)
Tp: Cu: 0,76%, Fe: 7,1%, Mangan: 3,48%, Mo: 0,485; Zn: 1,02%: NL nhập khẩu ISRAEL
(1 GÓI SỬ DỤNG CHO 5 CÔNG) |
30gr x 200
gói |
|
4 |
HUMIC GOLD+TRICHODERMA
(Tp: Silic (Sio2): 7.0%. Superhumate 70% và các thành phần phụ gia đặc biệt khác). |
-RA RỄ CỰC MẠNH-NỞ BỤI TO-PHÂN HỦY GỐC GẠ… |
1kg x 25
gói |
|
5 |
HUMIC ACID POWDER 95%
*HÀNG NHẬP KHẨU TỪ MỸ
*HÀNG SÀI KHÔNG TỐT TRÃ LẠI TIỀN |
-Tp: Humic Acid…95%, tan hoàn toàn 100%. 1kg pha vào nước phun cho 2ha.
'-Chộn phân rãi 1kg sử dụng cho 1ha. |
1kg x 20
gói |
|
6 |
PD HUMIC-1KG
(MgO: 3000mg, Bo: 2000mg, Fe: 1000mg, Zn: 5000mg;
TP: Acid humic 70% (K-humate 95%), các amino acid, Ga3, Naa vừa đủ 1kg). |
-Giúp phục hồi, cải tạo đất, chông lai các điều kiện bất lợi của môi trường, hạn chế phân bón gốc, ….. |
1kg x 25
bịch |
|
7 |
SUPER HUMATE (ĐỨC)
TP: Super Potassium Humate Axid humic 70-80%; K20 8-10%; Silic 5%. Phụ gia đặt biệt.
(DẠNG MIỄN) |
-Kích thích ra rễ, hạ phèn, ngộ độc hữu cơ, giúp cây lúa sinh trưỡng tốt, hạn chế bệnh đạo ôn, lem lép hạt, giúp cây trồng hấp thụ phân mạnh, điều hòa sinh trưỡng cây trồng, hạn chế phân bón gốc… và nhiều tính năng tác dụng khác vv… |
1kg x 20
gói |
|
8 |
ONSAI NHẬT (Supper)
(Tp: SIO2 8%, K2O 15%, Zn 0,005%, Bo 2,000ppm; K2SIO3: 20%, K2SO4: 50%, MgSO4: 10%, ZnSO4: 10%, H3BO3: 10%, và các tp khác |
-Cứng lá, mập thân, sạch lá chân, tuột lá ủ, chuyên dùng cho lúa cắt máy, đòng to, trổ thoát nhanh, chống rụng bông, rụng hạt. |
1kg x 20
gói |
|
9 |
BONSAI THAILAND
Thành phần:
Paclobutrazol 20%, phụ gia đặc biệt THAILAND. |
-Lúa, Nếp: thấp cây, mập thân, đứng lá, giảm đổ ngã, tuột lá ủ, không bị bó rễ, năng xuất vượt trội.
'-Chuyên dùng cho xoài, chanh, ổi, sầu riêng,.
'-Xử lý ra hoa trái vụ theo ý muốn.
'-Cây lấy củ, đậu phọng. |
1kg x 20
gói |
|
10 |
BONSAI JABAN
Thành phần:
Paclobutrazol 20%, phụ gia đặc biệt NHẬT BẢN |
1kg x 20
gói |
|
11 |
BONSAI RUSSIA
Thành phần:
Paclobutrazol 20%, phụ gia RUSSIA |
1kg x 20
gói |
|
12 |
TRE' THAI LAND'
Thành phần: K2O: 50%, S: 18%, bổ sung Bo, nguyên tố trung vi lượng: Cu, Fe, Zn, Mg,… phụ gia sinh học đặt biệt GA3 vừa đủ 100%. Giúp cứng cây. |
-Cứng Như Tre-Chống Đổ Ngã.
'-Ngắn Lóng-Rể Nhiều
'-Tuột Lá Ủ
'-Đứng Lá-Mập Đòng |
100gr x 200 gói |
|
13 |
TRE - THỤY SĨ
(Thành phần: N: 7%, S: 5%, K2O: 44%, bổ sung Bo, nguyên tố trung vi lượng: Cu, Fe, Zn, Mg,… phụ gia sinh học đặt biệt GA3 vừa đủ 100%. Giúp cứng cây. |
-Cứng như tre-Không sợ đổ ngã
'-Vô gạo nhanh-Chín tới cậy
'-Chắc hạt-Vàng - Sáng - Nặng Ký
'-To trái-Giảm Nấm Trái-Nứt Trái |
100gr x 200 gói |
|
14 |
SIÊU
DINH DƯỠNG
(Tp: N: 4%, K2O: 8%, MgO: 0,25%, Nitrophenol 0,01%, Bo: 250%, Ga3: 200ppm, Zn: 1800ppm, Fe :300ppm, Cu: 800ppm). |
- Kích thích lúa đẻ nhánh mạnh, cung cấp dinh dưỡng cho cây trồng, chống nghẹn rễ, chống nghẹn đồng, tăng tỉ lệ ra hoa đậu trái, chống rụng hạt, muối hạt, tăng năng suất. |
500ml x 40 chai |
|
15 |
SỬA SILIC BO 31
(SIO2: …. 28%); ngoài ra bổ sung: Cu, Zn, Mn, Fe, Mo, Bo và các phụ gia đặc biệt giúp cứng cây). |
Tăng sức đề kháng do thiếu khoáng chất.
'-Giải độc phèn-mặn-cứng cây cực mạnh.
'-Chống rụng hạt, cho hạt vàng sáng, chín chắc tới cậy. |
1000ml x 20 chai |
|
16 |
SIÊU
ĐẺ NHÁNH-SIÊU NỞ BỤI
(Total Nitrogen: 10g/l, phosphorus: 20g/l, Diocindes: 10g/l, EDTA Bo: 2.000ppm, GA3: 50ppm, phụ gia đặc biệt rong biển, Acid amin, Vitamin, Nitrophenol, NAA, NOA). |
-Đẻ nhánh nhiều, chồi hữu hiệu cao, ra rễ cực mạnh, giúp lúa cứng cây.
'-siêu nở bụi. |
500ml x 40 chai |
|
17 |
SỮA TẠO HẠT-NẶNG HẠT
(Total Nitrogen: 10g/l, phosphorus: 20g/l, Diocindes: 10g/l, EDTA Bo: 2.000ppm, zn: 200ppm, Fe: 200ppm, GA3: 50ppm, phụ gia đặc biệt rong biển, Acid amin, Vitamin, Nitrophenol, NAA, NOA). |
-Nặng hạt, chín chắc tới cậy, tăng số hạt chắc trên bông, lúa được nặng ký hơn.
'-Tăng số hạt trên bông, trái cây. |
500ml x 40 chai |
|
18 |
VÔ GẠO CỰC NHANH Bo+Te
(Total Nitrogen: 9%, phosphorus: 2%, Diocindes: 26%).phụ gia đặc biệt.. |
-Lá đòng xanh mướt
'-Vào gạo nhanh
'-Hạt to chắc tới cậy
'-Hạt vàng sáng chắc |
25gr x 600 gói |
|
19 |
AMINO SIÊU KALI BO+TE
(Thành phần: K2SO4: 50%, S: 18%, bổ sung Bo, nguyên tố trung vi lượng: Cu, Fe, Zn, Mg,… phụ gia sinh học đặt biệt GA3 vừa đủ 100%). |
-Trổ bông điều đồng loạt
'-Hạt vàng sáng chắc, nặng ký.
'-Tạo độ ngọt cho rau, củ, quả. |
100gr x 200 gói |
|
20 |
7-5-44 + AMINO BO+TE 650WFP
(N: 70G/L, S: 50G/L, K2SO4: 440G/L Bổ sung: Mg, Cu, Zn, Mn, Bo, Fe, Vitamin Acid amin, Ga3… và một số phụ gia đặc biệt 100%). |
-Lúa chống lốp đổ, trổ điều, chắc hạt, chín sớm hạt lúa vàng sáng tỉ lệ tắm thắp. |
100gr x 200 gói |
|
21 |
CYTO HẠT VÀNG 9999
(N2%, P2O5 2%, K2O 1%. Mg 650ppm, Zn 1600ppm, Mn 1500ppm, Cu 1600ppm, Ga3 2100ppm, Cytokinin 1000ppm) |
-Tăng tuổi thọ, xanh lá đòng, tăng số hạt chắc trên bông, giảm bệnh hại, giúp lúa chín đồng loạt, tăng năng suất. |
20gr x 500
gói |
|
22 |
BONSAI 20SC
SIÊU CỨNG CÂY-CHỐNG ĐỔ NGÃ-SẠCH LÁ CHÂN-TUỘT LÁ Ủ… |
-Thành phần: Zn: 400ppm; Bo: 500ppm; Mg: 100ppm; Mn: 500ppm; Mo: 60ppm; và các phụ gia đặc biệt (Paclobutrazole 20, Barssinolide…) chuyên kích thích ra hoa, làm ngắn lá, mập thân, tăng đậu quả, chống rụng bông, rụng chái non… |
500ml x 40
Chai |
|
23 |
SIÊU
TO ĐỒNG
(1 chai sử dụng cho 5 công)
|
-PHUN VÀO GIÚP BỘ RỄ LÚA PHÁT TRIỄN MẠNH, GIÚP ĐÒNG TO-TRỔ RỘ, TRỔ ĐỒNG LOẠT, KHÔNG BỊ NGHẸN ĐỒNG, GIÚP VÔ GẠO NHANH CHÍN CHẮC TỚI CẬY, NẶNG KÝ, BÁN ĐƯỢC GIÁ CAO. |
500ml x 40 chai |
NEW |
24 |
SIÊU
VÔ GẠO NB
(1 chai sử dụng cho 5 công) |
-Thành phần: Nitrogen (N)… 4%; Potash (K2O)…10%; Phosphat (P2O5)…7%; Boron (B2O5)…0,2%; Zinc (Zn)…0,04%. |
500ml x 40
Chai |
|
25 |
SIÊU
KALI SỮA NB
(1 chai sử dụng cho 5 công) |
-Mập đồng, dài bông, vô gạo nhanh, chắc hạt tới cậy, đẹp màu, nặng ký, cứng cây, chống đổ ngã… NĂNG SUẤT VƯỢT TRỘI. |
500ml x 40
Chai |
|
26 |
SIÊU TRỔ THOÁT
(1chai sử dụng cho 10 công) |
-Giúp lúa trổ nhanh, trổ đồng loạt, giúp lúa trổ không bị ngẹn đồng do điều kiện bất lợi của môi trường, giúp quá trình vào gạo được tốt hơn, N/S vượt trội…. |
1Lít x 20
Chai |
|
27 |
PD KALI SỮA
(1 chai sử dụng cho 5 công) |
-Vô gạo nhanh-hạt to-sáng chắc-chín chắc tới cậy.
'-Lúa cứng cây-chống đổ ngã-năng suất vượt trội. |
500ml x 40 chai |
|
28 |
HUMIC ISRAEL
(1 chai sử dụng cho 10 công)
TĂNG HIỆU QUẢ KHI CỘNG CHUNG VỚI THUỐC DIỆT MẦM & BỌ TRĨ… |
Công dụng: Giúp cây ra rễ cực mạnh, phục hồi nhanh cho cây sau khi bị bệnh. Cây ra nhiều rễ tơ rễ cám, tăng cường hút dinh dưỡng nuôi cây, giúp cây phát triễn tốt trong điều kiện bất lợi của môi trường. Phòng chống hiện tượng nghẹn rễ, vàng lá sinh lý… Đẽ nhánh mạnh và nuôi nhánh hữu hiệu. Pha 50ml cho 25 lít nước. |
1LÍT x 20 chai |
NEW |
29 |
KASIMAX
(1 chai sử dụng cho 5 công)
SIÊU CỨNG CÂY-SẠCH LÁ CHÂN-TUỘT LÁ Ủ-KHẮC PHỤC HiỆN TƯỢNG LÁ LÚA BỊ THỪA ĐẠM. |
KASIMAX là một cơ chế phẩm phân bón đặc hiệu chuyên dùng cho cây lúa. Giúp làm dày thành tế bào, tăng chất sừng làm cho lúa rất cứng cây, lá Lúa, bẹ lúa dày có khả năng chống chịu tốt với sâu bệnh hại trên lúa như: Đạo ôn, cháy bìa lá… Pha 50ml cho 25 lít nước. |
500ml x 40 chai |
NEW |
30 |
SIÊU
LÂN ĐỎ
(1 chai sử dụng cho 5 công)
"CHUYỂN VÀNG - THÀNH XANH" |
SIÊU LÂN ĐỎ là loại phân bón giàu dinh dưỡng với hàm lượng lân cao thích hợp cho nhiều loại cây trồng khác nhau. Kích thích quá trình sinh trưởng và sinh thực cuây trồng, giúp cây trồng ra rễ cực mạnh, thúc đẩy hóa trình đâm chồi, tạo mầm hoa, phát triễn cân đối giữa thân và rễ, hiệu quả cao trên nhiều loại cây trồng. phù hợp với tiêu chuẩn GAP. Pha 50ml cho 25 lít nước. |
500ml x 40 chai |
NEW |
31 |
SIÊU
KALI BO SILIC KẼM
K2O: 15%, SIO2: 8%, Zn: 0,05%, Bo: 0,3%. Và một số phụ gia đặc biệt chuyên dùng cho Lúa, Nếp, và một số loại cây trồng khác…. |
KHÔNG ĐẠM:
'-Cứng cây-Đứng lá-Mập đồng-Chống đổ ngã-Hạn chế bệnh hại-Lớn hạt-Chắc hạt-Nặng ký..
'-Tăng sức đề kháng cho lúa có khả năng chống chịu tốt với một số nấm bệnh và vi khuẩn gây hại trên lúa, nếp như: bệnh đạo ôn, cháy bìa lá... |
500ml x 40 chai |
NEW |
32 |
SIÊU
CANXI-BO-SILIC
'-Thành phần: K2SIO3 99%, Chealate Ca, Axit boric, phụ gia đặc biệt.
Hàm lượng: CaO: 6%, SiO: 4%, Bo: 0,2%. |
Công dụng: Tăng đậu quả, bóng đẹp trái, chống khô bông, đen hạt, hạn chế bệnh hại.
'-Chống muối hạt, rụng hạt.
'-Cứng cây, chắc hạt, chống đổ ngã.
'-Làm trái to, lớn hạt, bóng hạt, bóng trái, sáng hạt, nặng ký. Năng cao năng suất và chất lượng nông sản. Pha 50ml cho 25 lít nước. phun vào 3 giai đoạn: Lần 1: 20NSS; Lần 2: 40-45NSS; Lần 3: Trước hoặc sau khi lúa trổ điều. |
500ml x 40 chai |
NEW |